Chuyển đổi ETH sang KRW
Chuyển đổi ETH sang KRW theo tỷ giá hối đoái thực
Dữ liệu trực tiếp về giá của ETH ( Ethereum )
ETH đang giảm trong tuần này
Ethereum giá hôm nay là 4.315.257 ₩ với khối lượng giao dịch 24 giờ là 40.839.459.960.795 ₩. Ethereum giảm -2.05% trong vòng 24 giờ qua. Trong vài giờ qua giá của ETH giảm -0.37%. Tổng cung của Ethereum là 120.426.315,83 US$ và tổng cung lưu thông là 120.426.315,83 US$. Xếp hạng hiện tại trên Coingecko của ETH là 2.
Kể từ hôm nay lúc 07:27 , việc chuyển đổi 1 Ethereum (ETH) sang KRW bằng TabTrader, dựa trên tỷ lệ chuyển đổi CoinGecko, sẽ mang lại cho bạn giá trị tương đương là 4315257 KRW. Tỷ giá hối đoái hiện tại là 1 ETH = 4.315.257 ₩ KRW, trong khi 1 KRW bằng ETH.
Công cụ tính giá từ ETH sang KRW mới nhất
Về Ethereum (ETH)
Ether (ETH) là đồng tiền điện tử đứng thứ hai theo vốn hóa thị trường sau Bitcoin và là đồng coin của Ethereum - một blockchain nguồn mở với chức năng hợp đồng thông minh. Với mục đích duy trì mạng thanh toán phi tập trung, Ethereum hoạt động như một nền tảng máy tính phi tập trung cho phép tạo và phát triển của các ứng dụng phi tập trung (DApps) của các tiện ích khác nhau.
Ethereum lần đầu được giới thiệu vào năm 2013 bởi kỹ sư phần mềm người Nga và Úc Vitalik Buterin.
Các ứng dụng dựa trên Ethereum được xây dựng để sử dụng hợp đồng thông minh - các đoạn mã máy tính tự thực thi được lưu trữ trên một chuỗi khối.
Ether (ETH) hiện có mức vốn hóa thị trường là 519.643.665.427.830 ₩
Tổng cung lưu thông của Ether (ETH) là 120.426.315,83 US$
Mạng Ethereum được bảo mật thông qua cơ chế đồng thuận Proof-of-Stake (PoS). Trong PoS, các validator được chọn để tạo và xác minh các khối mới dựa trên số lượng tiền điện tử liên quan mà họ đã stake làm tài sản thế chấp.
Đồng tiền lớn thứ hai ngành công nghiệp, Ether (ETH) có thể được mua trên bất kỳ sàn giao dịch tiền điện tử phi tập trung và tập trung nào. Ứng dụng TabTrader tích hợp hơn 20 sàn giao dịch lớn và cho phép người dùng sử dụng hơn 20,000 công cụ giao dịch trong thời gian thực.
Ethereum gas là khoản phí mà người dùng phải trả để thực hiện giao dịch hoặc chạy hợp đồng thông minh trên chuỗi khối Ethereum. Nó đại diện cho năng lượng tính toán cần để thực hiện một chức năng cụ thể trên mạng. Giá gas được đo bằng Gwei - một mệnh giá của Ether (ETH). Một Gwei tương đương với 0,000000001 ETH.
Tổng phí gas mỗi giao dịch trên mạng Ethereum hiện được tính theo công thức: Đơn vị gas (giới hạn) * (phí cơ bản + Tip).
Như với bất kỳ tài sản tiền điện tử nào khác, Ether (ETH) thường được lưu trữ trong ví kỹ thuật số - một loại phần mềm máy tính cho phép người dùng tương tác với số dư trên một blockchain. Một ví kỹ thuật có thể dựa trên phần cứng hoặc web. Trong ứng dụng TabTrader, người dùng có thể lưu trữ Ether (ETH) và rất nhiều tiền điện tử khác trên ví TabTrader.